Home / Tennis / Xếp hạng ATP và WTA

Xếp hạng ATP và WTA

20 tay vợt nam xuất sắc nhất ATP Championship (dựa trên thành tích ATP Championship).

1. A. Agassi (Hoa Kỳ) 425 điểm-2. A. Clement (Pháp) 176 điểm-3.Y. Kafirnikov (Nga) 174 điểm -3. James Gambier (Mỹ) 174 điểm -5. Leif (Úc) 173 điểm-6. Leighton Hewitt (Úc) 171 điểm-7 Grosjean (Pháp) 157 điểm-8 D. Herbaty (Slovakia) 126 điểm-9. Federer (Thụy Sĩ) 134 điểm-10. Jerry Ferrero (Tây Ban Nha) 124 điểm-11g · Kurten (Brazil) 119 điểm-12. Escud (Pháp) 114 điểm-13. Henman (Anh) 112 điểm-14. Sampras (Mỹ) 109 điểm-15. Norman (Thụy Điển) 105 điểm-16. Rusesski (Anh) 103 điểm -17. Carlos Moya (Tây Ban Nha) 98 điểm -18. Haas (Đức) 97 điểm -19. Kravet (Tây Ban Nha) 90 điểm -20. Safin (Nga) 83 điểm -20. Uri Rah (Cộng hòa Séc) ) 83 điểm-20. G. Gaudi (Agrentina) 83 điểm-20. G. Canas (Argentina) 83 điểm.

Top 20 tay vợt nam lọt vào hệ thống ATP (dùng để xếp hạt giống cho các tay vợt tham dự giải ATP) .

1. M. Safin (Nga) 4.270 điểm- 2. G. Kuerten (Brazil) 4.150 điểm-3.A. Agassi (Hoa Kỳ) 3.630 điểm-4. P. Sampras (Hoa Kỳ) 2.840 điểm-5. M. Norman (Thụy Điển) 2.635 điểm-5. Y. Kafelnikov (Nga) 2.635 điểm-7. L.Hewitt (Úc) 2.575 điểm -8. Raft (Úc) 2.225 điểm -9. Jerry Ferrero (Tây Ban Nha) 2.090 điểm -10 Cortia (Tây Ban Nha) 2.070 điểm -11. Clement (Pháp) 2.010 điểm -12. Henman (Vương quốc Mỹ) 1.930 điểm -13. De La Betty (Slovakia) 1.760 điểm -14. Enquist (Thụy Điển) 1.735 điểm -15. Saint-Grosjean (Pháp) 1.700 điểm -16. James Gan Bill (Hoa Kỳ) 1.655 điểm-17. M. Philippoussis (Úc) 1.525 điểm-18. F. Squillari (Argentina) 1.498 điểm-19. W. Ferreira (Nam Phi) 1.420 điểm-20. A. Pavel (Romania) 1325 điểm.

20 cầu thủ dẫn đầu Xếp hạng Hiệu suất Thế giới (WTA).

1. Hingis (Thụy Sĩ) 5.763 điểm-2. Williams (Hoa Kỳ) 4.827 điểm-3. Davenport (Hoa Kỳ) 4.378 điểm. -4. Người bán (Hoa Kỳ) 2.912 điểm -5. Capriati (Hoa Kỳ) 2.646 điểm-6. Williams (Hoa Kỳ) 2.319 điểm-7. Couche (Nam Phi) 2.095-8. Martinez (Tây Ban Nha) 2.080 điểm-9. A. Morrismo (Pháp) 2.053 điểm-10. AS Vicario (Tây Ban Nha) 2.051 điểm-11. E. Dimentieva (Nga) 2.027 điểm-12.A . Kournikova (Nga) 1.974 điểm -13. Taoziat (Pháp) 1.819 điểm -14. Pierce (Pháp) 1.786 điểm -15. Kristels (Bỉ) 1.626 điểm -16. À. Huber (Đức) 1.624 điểm-17. Maleeva (Bulgaria) 1.563 điểm-18. Rubin (Mỹ) 1.395 điểm-19. Henning (Bỉ) 1.346 điểm-20. Studer (Pháp) 1.322 điểm. Linh (BBC, 17/4)

Leave a Reply

Your email address will not be published.